CÁCH ĐĂNG KÝ 4G MOBIFONE VỚI CÁC GÓI 4G MOBI GÓI 1 NGÀY, 1 THÁNG 50K 90K TẶNG 100GB, 120GB
Hiện nay nhu cầu sử dụng mạng 4G di động để xem phim, nghe nhạc, chơi game… là việc không thể thiếu đối với người dùng. Nhằm đưa đến cho khách hàng những gói cước tốc độ nhanh và tiết kiệm, nhà mạng MobiFone đã cung cấp rất nhiều gói cước 4G có ưu đãi data hấp dẫn. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng thì hãy đăng ký ngay những gói 4G Mobifone giá rẻ sau đây.
Đăng ký 4G MobiFone bạn sẽ nhận được những lợi ích:
- Đăng ký đơn giản chỉ với 1 cú pháp TAI7 tên-gói gửi 9084
- Dùng mạng tốc độ cao với cước phí tiết kiệm nhất.
- Có rất nhiều gói 4G MobiFone giá rẻ ưu đãi cao cho bạn lựa chọn
Các gói 4G Mobi được chọn nhiều nhất
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký |
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký |
FM3
(1.500đ/24h) |
FM3 gửi 9079 | Đăng ký |
|
||
EC2
(6.000đ/24h) |
EC2 gửi 999 | Đăng ký |
|
||
OD11
(5.000đ/ 24h) |
OD11 gửi 999 | Đăng ký |
|
||
HD90 (90.000đ/ 30 ngày) |
TAI7 HD90 gửi 9084 | Đăng ký |
8GB/tháng | ||
C120 (120.000đ/ 30 ngày) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau |
TAI7 C120 gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 4GB/ ngày ⇒ 120GB/tháng + Thoại nội, ngoại mạng | ||
ED50 (50.000đ/30 ngày) |
TAI7 ED50 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CF50 (50.000đ/30 ngày) |
TAI7 CF50 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
FD50 (50.000đ/30 ngày) |
TAI7 FD50 gửi 9084 | Đăng ký |
2.5GB/ngày ⇒ 75GB/tháng | ||
MAX90 (90.000đ/ 30 ngày) |
TAI7 MAX90 gửi 9084 | Đăng ký |
3GB/ ngày ⇒ 90GB/ tháng |
Làm sao để đăng ký 4G MobiFone?
Để sử dụng được mạng 4G của MobiFone, thuê bao của bạn cần đáp ứng đủ các điều kiện sau:
– Sim bạn dùng đã được đổi từ 3G sang 4G MobiFone.
– Bạn cần hoạt động ở khu vực đã có phủ sóng 4G MobiFone.
– Đăng ký gói cước 4G Mobi theo đúng cú pháp sau: TAI7 Tên-gói gửi 9084 (Miễn phí cước sms)
Bảng giá đăng ký 4G MobiFone mới nhất 2022
1/ Đăng ký 4G MobiFone 3 ngày, 7 ngày
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký |
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký |
OD11
(5.000đ/ 24h) |
OD11 gửi 999 | Đăng ký |
|
||
D15 (15.000đ/ 3 ngày) |
TAI7 D15 gửi 9084 | Đăng ký |
3GB/3 ngày | ||
D30 (30.000đ/ 7 ngày) |
TAI7 D30 gửi 9084 | Đăng ký |
7GB/7 ngày |
Gói cước 3 ngày, 7 ngày D15 và D30 có thể đăng ký riêng lẻ hoặc có thể đăng ký như gói bổ sung dung lượng 4G MobiFone cho các gói cước chính.
2/ Đăng ký 4G MobiFone 1 ngày
Bạn không có nhu cầu dùng mạng lâu dài và muốn tìm các gói ngắn ngày giá rẻ thì đăng ký gói 4G theo ngày của MobiFone là sự lựa chọn thích hợp nhất.
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký |
OD11
(5.000đ/ 24h) |
OD11 gửi 999 | Đăng ký |
|
3/ Đăng ký 4G MobiFone theo tháng (30 ngày)
3.1/ Cách đăng ký các gói 4G Mobi theo giá rẻ
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
M10 (10.000đ/30 ngày) |
TAI7 M10 gửi 9084 | Đăng ký |
0.5GB | ||
M25 (25.000đ/30 ngày) |
TAI7 M25 gửi 9084 | Đăng ký |
2GB | ||
M50 (50.000đ/30 ngày) |
TAI7 M50 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB | ||
HD70 (70.000đ/30 ngày) |
TAI7 HD70 gửi 9084 | Đăng ký |
6GB | ||
HD90 (90.000đ/30 ngày) |
TAI7 HD90 gửi 9084 | Đăng ký |
8GB | ||
HD120 (120.000đ/30 ngày) |
TAI7 HD120 gửi 9084 | Đăng ký |
10GB | ||
HD200 (200.000đ/30 ngày) |
TAI7 HD200 gửi 9084 | Đăng ký |
18GB | ||
HD300 (300.000đ/30 ngày) |
TAI7 HD300 gửi 9084 | Đăng ký |
33GB | ||
HD400 (400.000đ/30 ngày) |
TAI7 HD400 gửi 9084 | Đăng ký |
44GB | ||
HD500 (500.000đ/30 ngày) |
TAI7 HD500 gửi 9084 | Đăng ký |
55GB | ||
MAX90 (90.000đ/30 ngày) |
TAI7 MAX90 gửi 9084 | Đăng ký |
90GB |
3.2/ Đăng ký 4G MobiFone ưu đãi combo khuyến mãi data, thoại
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
HDP70 (70.000đ/30 ngày) |
TAI7 HDP70 gửi 9084 | Đăng ký |
2GB + 70 phút thoại | ||
HDP100 (100.000đ/30 ngày) |
TAI7 HDP100 gửi 9084 | Đăng ký |
3GB + 100 phút thoại | ||
HDP120 (120.000đ/30 ngày) |
TAI7 HDP120 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB + 120 phút thoại | ||
HDP200 (200.000đ/30 ngày) |
TAI7 HDP200 gửi 9084 | Đăng ký |
6.5GB + 200 phút thoại | ||
HDP300 (300.000đ/30 ngày) |
TAI7 HDP300 gửi 9084 | Đăng ký |
10GB + 300 phút thoại | ||
CF50 (50.000đ/30 ngày) |
TAI7 CF50 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CF120 (120.000đ/30 ngày) |
TAI7 CF120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CF150 (150.000đ/30 ngày) |
TAI7 CF150 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CS (90.000đ/30 ngày) |
TAI7 CS gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C120 (120.000đ/30 ngày) |
TAI7 C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C190 (190.000đ/30 ngày) |
TAI7 C190 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C290 (290.000đ/30 ngày) |
TAI7 C290 gửi 9084 | Đăng ký |
|
- Sử dụng hết số phút gọi ưu đãi, tính cước như cuộc gọi thông thường. Sử dụng hết data ưu đãi ngừng truy cập.
- Với những gói cước giới hạn phút gọi nội mạng trong mỗi cuộc gọi, gọi quá số phút quy định sẽ tính cước từ phút vượt quy định.
3.3/ Đăng ký 4G MobiFone không giới hạn (trọn gói)
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
21G (59.000đ/30 ngày) |
TAI7 21G gửi 9084 | Đăng ký |
2GB/ngày (60 GB/tháng) (Hết data miễn phí truy cập tốc độ thường) |
||
24G (99.000đ/30 ngày) |
TAI7 24G gửi 9084 | Đăng ký |
3GB/ngày (90 GB/tháng) (Hết data miễn phí truy cập tốc độ thường) |
- Phạm vi triển khai: Thuê bao hoạt động tại khu vực các tỉnh Cần Thơ, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang và Hà Nội. Đồng thời nhận được tin nhắn mời đăng ký gói từ MobiFone.
- Cước vượt gói: Miễn phí (dùng hết data ưu đãi tiếp tục sử dụng mạng ở tốc độ thường không tính phí).
4/ Cách đăng ký 4G MobiFone chu kỳ dài
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
Chu kỳ 3 tháng | ||
21G3 (177.000đ/90 ngày) |
TAI7 21G3 gửi 9084 | Đăng ký |
2.5GB/ngày⇒ 225GB/3 tháng | ||
24G3 (297.000đ/90 ngày) |
TAI7 24G3 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB/ngày => 360GB/3 tháng | ||
3C120 (360.000đ/ 3 tháng) (Áp dụng cho cả trả trước và trả sau) |
TAI7 3C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
Chu kỳ 7 tháng | ||
6HD70 (350.000đ/7 tháng) |
TAI7 6HD70 gửi 9084 | Đăng ký |
7GB/30 ngày (49GB/7 tháng) | ||
6HD90 (450.000đ/7 tháng) |
TAI7 6HD90 gửi 9084 | Đăng ký |
9GB/30 ngày (63GB/7 tháng) | ||
6HD120 (600.000đ/7 tháng) |
TAI7 6HD120 gửi 9084 | Đăng ký |
12GB/30 ngày (84GB/7 tháng) | ||
6HD200 (1.000.000đ/7 tháng) |
TAI7 6HD200 gửi 9084 | Đăng ký |
22GB/30 ngày (154GB/7 tháng) | ||
6HD300 (1.500.000đ/7 tháng) |
TAI7 6HD300 gửi 9084 | Đăng ký |
36GB/30 ngày (252GB/7 tháng) | ||
21G6 (354.000đ/210 ngày) |
TAI7 21G6 gửi 9084 | Đăng ký |
2.5GB/ngày⇒ 525GB/7 tháng | ||
24G6 (594.000đ/210 ngày) |
TAI7 24G6 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB/ngày=> 840GB/7 tháng | ||
6C120 (720.000đ/7 tháng) (Áp dụng cho cả trả trước và trả sau) |
TAI7 6C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
Chu kỳ 12 tháng | ||
12HD70N (500.000đ/12 tháng) |
TAI7 12HD70N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 500MB/ngày (15GB/tháng ⇒ 180GB/12 tháng) | ||
12HD90N (900.000đ/12 tháng) |
TAI7 12HD90N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 1GB/ngày (30GB/tháng ⇒ 360GB/12 tháng) | ||
12HD120N (1.200.000đ/12 tháng) |
TAI7 12HD120N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 2GB/ngày (60GB/tháng ⇒ 720GB/12 tháng) | ||
12HD200N (2.000.000đ/12 tháng) |
TAI7 12HD200N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 3GB/ngày (90GB/tháng ⇒ 1080GB/12 tháng) | ||
12HD300N (3.000.000đ/12 tháng) |
TAI7 12HD300N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 4GB/ngày (120GB/tháng ⇒ 1440GB/12 tháng) | ||
Chu kỳ 14 tháng | ||
21G12 (708.000đ/430 ngày) |
TAI7 21G12 gửi 9084 | Đăng ký |
2.5GB/ngày ⇒ 1050GB/ 14 tháng | ||
24G12 (1.188.000đ/210 ngày) |
TAI7 24G12 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB/ngày=> 1680GB/14 tháng | ||
12C120 (1.440.000đ/14 tháng) (Áp dụng cho cả trả trước và trả sau) |
TAI7 12C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
Cách cài đặt mạng 4G (LTE) trên di động
Thiết bị của bạn cần được kết nối/ cài đặt mạng 4G, LTE để truy cập mạng với tốc độ 4G. Chi tiết cách bật/tắt cấu hình 4G trên các thiết bị điện thoại như sau:
- Trên hệ điều hành iOS:
- Tiếng Việt: Vào phần Cài đặt > chọn Di động > Thoại & dữ liệu > LTE.
- Tiếng Anh: Vào Setting > Mobile data/cellular > Voice & data > LTE.
- Trên hệ điều hành Adroid:
- Tiếng Việt: Vào phần Cài đặt > chọn Di động > Thoại & dữ liệu > LTE.
- Tiếng Anh: Setting > Mobile Network > Network mode > LTE > wcd-ma/gsm.
- Trên hệ điều hành Windows Phone:
- Tiếng Việt: Cài đặt > Mạng di động + sim > tốc độ kết nối cao nhất > 4G
- Tiếng Anh: Settings > Mobile network + sim > Highest speed > 4G.
- Trên BPhone/BlackBerry:
- Tiếng Việt: Cài đặt > Mạng và kết nối > Chế độ mạng > 4G, 3G hoặc 4G&3G&2G.
- Tiếng Anh: Settings > Mobile, wifi, bluetooth, usb > Mobile network > Network mode > 4G, 3G hoặc 4G&3G&2G.
Cú pháp hỗ trợ khi dùng dịch vụ mạng 4G MobiFone
- Bạn muốn kiểm tra số ưu đãi data, phút gọi, sms còn lại của gói cước trong quá trình sử dụng thì soạn tin nhắn theo cú pháp: KT ALL gửi 999
- Tất cả các gói 4G VinaPhone trên đều sẽ tự động gia hạn khi hế chu kỳ dùng gói. Để huỷ không cho gói cước gia hạn tự động bạn soạn: KGH tên-gói gửi 999 (huỷ gia hạn thành công bạn vẫn được tiếp tục dùng gói cho đến hết hạn dùng gói)
- Để huỷ hoàn toàn gói cước 4G đang dùng bạn soạn HUY tên-gói gửi 999 (gói cước được huỷ ngay lập tức và mọi ưu đãi chưa dùng hết cũng sẽ bị huỷ)
- Trường hợp bạn không nhớ rõ tên gói cước 4G mà thuê bao đang sử dụng là gói cước gì thì soạn KT 4G gửi 789 để kiểm tra.
- Trong trường hợp gói cước 4G đã đăng ký không có tính năng tự động gia hạn, cách gia hạn gói cước 4G để tiếp tục sử dụng ở chu kỳ sau đó là soạn: GH tên-gói gửi 999
- Cú pháp giúp bạn kiểm tra được tất cả gói cước mà thuê bao đã đăng ký đó là: KT DATA gửi 999
Lưu ý: Các tin nhắn gửi đến tổng đài 999 đều có tính phí 200đ/sms, tin nhắn đến tổng đài 789 miễn phí.
Trên đây là toàn bộ thông tin hướng dẫn Cách đăng ký 4G MobiFone cho thuê bao di động. Chúc các bạn sẽ tìm được cho thuê bao 1 gói cước phù hợp và đăng ký thành công nhé!